Xếp hạng của PGD&ĐT Bình Giang về kết quả tổng điểm trung bình KSCL giữa học kì II các trường trong huyện năm học 2015-2016; Theo số liệu tổng hợp của PGD&ĐT Bình Giang, trường THCS Kẻ Sặt xếp thứ 5/19 trường trong huyện, trong đó có nhiều khối lớp xếp thứ hạng cao như môn Toán 7 xếp thứ 2/19 trường, môn Toán 8 xếp thứ 5/19 trường, môn Toán 9 xếp thứ 4/19 trường, môn Toán cả 4 khối xếp thứ 3/19; môn Văn 6 xếp thứ 6/19 trường, môn Văn 8 xếp thứ 5/19 trường, môn Tiếng Anh 6 xếp thứ 4/19 trường, môn Tiếng Anh 9 xếp thứ 6/19 trường, môn Tiếng Anh cả 4 khối xếp thứ 6/19; Tổng điểm cả 3 môn Toán - Văn - Anh khối 6 xếp thứ 3/19 trường, Tổng điểm cả 3 môn Toán - Văn - Anh khối 7 xếp thứ 6/19 trường, Tổng điểm cả 3 môn Toán - Văn - Anh khối 8 xếp thứ 6/19 trường; Nhìn lại kết quả các đợt khảo sát chất lượng của học kì I luôn được xếp ở tốp đầu trong huyện, cụ thể là: Đợt đầu năm: xếp thứ 4/19 trường, Đợt giữa học kì I: xếp thứ 4/19 trường, Đợt cuối học kì I: xếp thứ 4/19 trường, Đợt giữa học kì II: xếp thứ 5/19 trường.
Sau đây là bảng xếp hạng của các trường THCS trong toàn huyện:
STT
|
Trường THCS
|
Số HS
|
Điểm TB Toán
|
Điểm TB Văn
|
Điểm TB Anh
|
Tổng TB
|
Xếp TT
|
1
|
Vũ Hữu
|
623
|
8.11
|
8.23
|
8.24
|
24.58
|
1
|
2
|
Tráng Liệt
|
420
|
5.8
|
6.66
|
6.45
|
18.91
|
2
|
3
|
Bình Xuyên
|
420
|
5.79
|
6.3
|
5.07
|
17.16
|
3
|
4
|
Long Xuyên
|
341
|
5.58
|
6.59
|
4.98
|
17.15
|
4
|
5
|
Kẻ Sặt
|
227
|
5.82
|
5.86
|
5.34
|
17.02
|
5
|
6
|
Hưng Thịnh
|
138
|
5.21
|
5.84
|
5.73
|
16.78
|
6
|
7
|
Hùng Thắng
|
210
|
5.27
|
6.31
|
5.05
|
16.63
|
7
|
8
|
Thái Hòa
|
309
|
5.44
|
6.18
|
4.73
|
16.35
|
8
|
9
|
Vĩnh Hồng
|
416
|
5.29
|
5.87
|
4.96
|
16.12
|
9
|
10
|
Tân Hồng
|
284
|
5.27
|
5.21
|
5.61
|
16.09
|
10
|
11
|
Thái Học
|
416
|
5.04
|
6.08
|
4.83
|
15.95
|
11
|
12
|
Thúc Kháng
|
283
|
5.4
|
5.46
|
5.02
|
15.88
|
12
|
13
|
Cổ Bì
|
344
|
5.33
|
5.85
|
4.57
|
15.75
|
13
|
14
|
Bình Minh
|
178
|
4.74
|
5.81
|
5.05
|
15.6
|
14
|
15
|
Nhân Quyền
|
360
|
4.89
|
6.02
|
4.69
|
15.6
|
15
|
16
|
Tân Việt
|
254
|
4.78
|
5.86
|
4.84
|
15.48
|
16
|
17
|
Thái Dương
|
264
|
4.28
|
5.25
|
5.67
|
15.2
|
17
|
18
|
Vĩnh Tuy
|
162
|
4.72
|
5.03
|
4.88
|
14.63
|
18
|
19
|
Hồng Khê
|
308
|
4.55
|
5.09
|
4.64
|
14.28
|
19
|
Theo số liệu tổng hợp của PGD&ĐT Bình Giang