PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS KẺ SẶT
Video hướng dẫn Đăng nhập

Nội dung công khai năm học 2015-2016 theo Thông tư 09/2009/TT-BGD ĐT ngày 07/5/2009 của Bộ GD&ĐT bao gồm Công khai cơ sở vật chất , đội ngũ và chất lượng giáo dục của nhà trường; công khai các khoản thu góp đầu năm học, công khai cam kết chất lượng giáo dục; Công khai thu chi tài chính theo TT21/2005/TT-BTC. Sau đây là các báo cáo công khai,

Biểu mẫu 05

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8 

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Hoàn thành bậc TH

Hoàn thành CT lớp 6

Hoàn thành CT lớp 7

Hoàn thành

CT lớp 8

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT

Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT

Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT

Chương trình GDPT THCS theo QĐ số 16/2006/QĐ- BGDĐT

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Tổ chức họp CMHS định kì ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa giáo viên, học sinh và phụ huynh, xây dựng qui chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục học sinh.

-Thông qua Nội qui, Qui chế, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định về quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh., của cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục ( nhà trường, gia đình, xã hội ). Đảm bảo thông tin hai chiều giữa nhà trường và gia đình.

- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.

- Trung thực trong học tập, không có thái độ gian lận trong kiểm tra và thi cử.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

Đủ phòng học; thiết bị dạy học, P.tin học theo chuẩn của Bộ GD&ĐT

Đủ phòng học; thiết bị dạy học, P.tin học theo chuẩn của Bộ GD&ĐT

Đủ phòng học; thiết bị dạy học theo chuẩn của Bộ GD&ĐT

Đủ phòng học; thiết bị dạy học theo chuẩn của Bộ GD&ĐT

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Tổ chức tốt hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động văn nghệ, TDTT.

- Hỗ trợ những học sinh có hoàn cảnh khó khăn mỗi học sinh 1 bộ sách giáo khoa tiếp tục đến trường.

- Hỗ trợ được 20 xuất quà cho học sinh nghèo nhân dịp khai giảng và tết nguyên đán.

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

- Đội ngũ cán bộ quản lý, Giáo viên có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, Có trình độ chuyên môn đạt chuẩn  và trên chuẩn trở lên có kinh nghiệm trong công tác

- Phương pháp quản lý của nhà trường: căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, áp dụng phù hợp với thực trạng nhà trường; phân công công tác hợp lý, phát huy năng dân chủ trong nhà trường

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

ĐĐ: 93,1% khá &tốt.

HL: 93,1% TB trở lên

SK: 100% đủ sức khỏe để học tập

ĐĐ: 91,9% khá &tốt.

HL: 91,9 % TB trở lên

SK: 100% đủ sức khỏe để học tập

ĐĐ: 93,3% khá &tốt.

HL: 93,3 % TB trở lên

SK: 100% đủ sức khỏe để học tập

ĐĐ: 100% khá &tốt.

HL: 100 % TB trở lên

SK: 100% đủ sức khỏe để học tập

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Đủ khả năng lên lớp 7

Đủ khả năng lên  lớp 8

Đủ khả năng lên lớp 9

Đủ khả năng lên THPT và học nghề

                BIỂU MẪU 09

    Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015

STT

Nội dung

Tổng

 

Chia theo khối lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lớp 6

 

Lớp 7

 

Lớp 8

 

Lớp 9

 

 

 

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

I

Số học sinh theo hạnh kiểm

232

100

73

100

63

100

43

100

53

100

1

Tốt ( tỷ lệ so với tổng số)

114

49,14

45

61,64

26

41,27

19

44,19

24

45,28

2

Khá ( tỷ lệ so với tổng số)

77

33,19

22

30,14

23

36,51

8

18,60

24

45,28

3

Trung bình ( tỷ lệ so với tổng số)

39

16,81

6

8,22

13

20,63

15

34,88

5

9,43

4

Yếu ( tỷ lệ so với tổng số)

2

0,86

0

0,00

1

1,59

1

2,33

0

0,00

II

Số học sinh theo học lực

232

100

73

100

63

100

43

100

53

100

1

Giỏi ( tỷ lệ so với tổng số)

22

9,48

8

10,96

8

12,70

3

6,98

3

5,66

2

Khá ( tỷ lệ so với tổng số)

97

41,81

40

54,79

19

30,16

17

39,53

21

39,62

3

Trung bình ( tỷ lệ so với tổng số)

90

38,79

20

27,40

29

46,03

13

30,23

28

52,83

4

Yếu ( tỷ lệ so với tổng số)

22

9,48

5

6,85

6

9,52

10

23,26

1

1,89

5

Kém  ( tỷ lệ so với tổng số)

1

0,43

0

0,00

1

1,59

0

0,00

0

0,00

III

Tổng kết kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số )

209

90,09

68

93,15

56

88,89

33

76,74

52

98,11

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

22

9,48

8

10,96

8

12,70

3

6,98

3

5,66

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

97

41,81

40

54,79

19

30,16

17

39,53

21

39,62

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số )

22

9,48

5

6,85

6

9,52

10

23,26

1

1,89

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số )

5

2,16

2

2,74

2

3,17

1

2,33

 

0,00

4

Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số )

3

1,29

1

1,37

1

1,59

1

2,33

0

0,00

5

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số )

1

0,43

0

0,00

1

1,59

0

0,00

0

0,00

6

Bị đuổi học ( tỷ lệ so với tổng số)

0

0,00

 

0,00

 

0,00

 

0,00

 

0,00

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Tỉnh/Cấp thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 ( tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

53/53

100

VII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HS nam

125

53,88

47

75,81

32

48,48

23

43,4

23

33,33

2

HS nữ

106

45,69

26

41,94

31

46,97

20

37,74

29

42,03

VIII

số học sinh dân tộc thiểu số

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

      BIỂU MẪU 11

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TC

CN

 

Dưới TC

CN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

25

21

4

 

 

17

6

1

1

 

I

Giáo viên

18

15

3

 

 

11

6

 

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

18

15

3

 

 

11

6

 

 

 

1

Toán

3

3

 

 

 

1

2

 

 

 

2

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Hóa

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Sinh

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

5

T.Anh

2

2

 

 

 

1

1

 

 

 

6

Văn

3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

7

Sử

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

8

Địa

2

 

2

 

 

1

1

 

 

 

9

Mỹ thuật

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

10

Thể dục

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

11

Nhạc

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

12

Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

GDCD - TPT Đội

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

5

4

1

 

 

3

 

1

1

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

6

Nhân viên TB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên khác

1

 

1

 

 

 

 

 

1

B vệ


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hội nghị CBVC trường THCS Kẻ Sặt năm học 2019 - 2020: hoàn thành tốt chương trình, trao thưởng cá nhân đạt danh hiệu thi đua năm học 2018 - 2019, đăng ký thi đua năm học 2019 - 2020. ... Cập nhật lúc : 21 giờ 59 phút - Ngày 30 tháng 9 năm 2019
Xem chi tiết
Thực hiện Thông tư số 06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, căn cứ vào thực tế đơn vị, trường THCS kẻ Sặt huyện Bình Giang xây dựng quy tắc ứng xử như sau: ... Cập nhật lúc : 20 giờ 49 phút - Ngày 3 tháng 9 năm 2019
Xem chi tiết
Sau một năm học với sự quyết tâm cao, có nhiều giải pháp của Thầy và trò nhà trường, kết quả các em thi vào THPT với tỉ lệ đỗ đạt 91,11%, xếp thứ 3/19 trường trong toàn huyện. Đây là một kết ... Cập nhật lúc : 11 giờ 5 phút - Ngày 7 tháng 7 năm 2019
Xem chi tiết
- Chào cờ đầu tuần, hoạt động CTĐ, tuyên truyền phòng ngừa dịch bệnh mùa hè; ... Cập nhật lúc : 22 giờ 47 phút - Ngày 4 tháng 5 năm 2019
Xem chi tiết
Thứ 2 (29/5) Chào cờ đầu tuần, hoạt động CTĐ, tuyên truyền ý nghĩa lịch sử của Ngày Thống nhất đất nước 30/4/1975 ... Cập nhật lúc : 20 giờ 8 phút - Ngày 28 tháng 4 năm 2019
Xem chi tiết
Đ/C Hà Thị Thủy, Trưởng phòng nội vụ trao Quyết định bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng trường THCS Kẻ Sặt cho Đ/C Nguyễn Huy Thịnh. ... Cập nhật lúc : 7 giờ 5 phút - Ngày 2 tháng 4 năm 2019
Xem chi tiết
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo ... Cập nhật lúc : 16 giờ 12 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2017
Xem chi tiết
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo ... Cập nhật lúc : 21 giờ 46 phút - Ngày 21 tháng 12 năm 2017
Xem chi tiết
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo ... Cập nhật lúc : 16 giờ 7 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2017
Xem chi tiết
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo ... Cập nhật lúc : 15 giờ 59 phút - Ngày 17 tháng 9 năm 2017
Xem chi tiết
12345678910111213
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Thông báo về lịch dạy học trực tuyến các môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của nhà trường
Hướng dẫn tải và cài đặt phần mềm Zoom để phục vụ học trực tuyến của học sinh
Thông tin về học trên truyền hình, ôn tập kiểm tra trực tuyến đối với học sinh trong thời gian nghỉ học để phòng tránh dịch bệnh Covid-19
Kế hoạch tổ chức dạy học trực tuyến môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh lớp 6,7,8,9 và kiểm tra trực tuyến các môn lớp 9
Hướng dẫn những việc học sinh cần làm tại nhà, cần làm tại trường để phòng tránh mắc bệnh Covid-19 theo chỉ dẫn của cơ quan y tế. Đề nghị các bậc cha mẹ học sinh tải về, in ra và hướng dẫn các con thực hiện hàng ngày.
TKB Thực hiện từ ngày 09 tháng 03 năm 2020 (16h45' 29.02.2020)
Phân công thường trực từ 24/02 đến 29/02/2020 và tổng vệ sinh trường lớp để phòng, chống dịch bệnh Covid-19.
Khuyến cáo của nhà trường về việc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona (Covid-19) gây ra.
TKB Thực hiện từ ngày 06 tháng 01 năm 2020 (19h00' 05.01.2020)
TKB thực hiện từ ngày 20.12.019 đến ngày 03.01.2020 (7h30' 26.12.19)
38_TKB_thuc_hien_tu_ngay_20.12.019__den_ngay_03.01.2020
38_TKB_thuc_hien_tu_ngay_20.12.019__den_ngay_03.01.2020
Thời khóa biểu HKI 2015-2016 (thực hiện từ 24.8) có cả TKB học thêm
Thời khóa biểu học kì II, năm học 2014-2015 (Thực hiện từ ngày 02/3/2015)
Danh sách học sinh yếu khối 6, 7, 8
123